Toàn bộ công thức toán đáng nhớ tiếng anh 10

TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 10

1/ Các thì trong tiếng Anh

Các thì trong tiếng anh là kiến thức không thể thiếu của bấtkỳ cấp độ ngữ pháp nào. Trong ngữ pháp tiếng anh lớp 10, bạn sẽ được học 10 loạithì khác nhau. Đây là những kiến thức nền tảng cơ bản và cần thiết nhất để bạncó bước đệm trong quá trình học ngữ pháp tiếng anh 10 sau này cũng như con đườngdài chinh phục tiếng anh của bản thân.

a/ Thì hiện tại đơn

Khẳng định: S +V (s/es)

Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V-inf

Nghi vấn: DO/DOES + S + V-inf

Cách chia động từ:

Các chủ ngữ số ít, và đại từ she,he, it thì đi với V(s/es),is và does.

Chủ ngữ số nhiều và đại từ you, we, they thì đi với động từnguyên thể V-inf, are và do

Đại từ I đi với V-inf và am, do

Cách dùng:

Diễn tả hành động là thói quen hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần

Diễn tả sự chân lý hay thật hiển nhiên trong cuộc sống

Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu xuất hiện các trạng từ always (luôn luôn), often(thường), usually (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), never (không bao giờ),rarely/seldom (hiếm khi)…

b/ Thì hiện tại tiếp diễn – ngữ pháp tiếng Anh lớp 10

Khẳng định: S + IS/ARE/AM + V-ing

Phủ định: S + IS/ARE/AM + NOT + V-ing

Khẳng định: IS/ARE/AM + S + V-ing

Cách chia động từ:

Động từ có chữ e ở tận dùng thì bỏ e rồi mới thêm ing sau độngtừ đó

Động từ một âm tiết có phụ âm ở cuối và trước phụ âm đó lànguyên âm thì gấp đôi phụ âm rồi thêm ing sau động từ.

Những trường hợp còn lại thì chia động từ thêm ing bình thường.

Cách dùng:

Diễn tả hành động trong một khoảng thời gian nào đó hoặc đangdiễn ra ngay tại thời điểm nói.

Hành động đã được lên kế hoạch hoặc trong tương lai

Dấu hiệu nhận biết:

At the moment (ngay lúc này), now (ngay bây giờ), today (ngàyhôm nay), at the present (ngay bây giờ).

c/ Thì hiện tại hoàn thành

ngu-phap-tieng-anh-lop-10Kiến thức cơ bản về thì hiện tạihoàn thành

Khẳng định: S + HAVE/HAS + V3/V-ed

Phủ định: S + HAVE/HAS + NOT + V3/V-ed

Nghi vấn: HAVE/HAS

Cách chia động từ:

He, she, it và chủ ngữ số ít thì đi với has

They, we, i và chủ ngữ số nhiều đi với have

Cách dùng:

Hành động không xác định được thời điểm nói đã xảy ra trongquá khứ

Hành động đã bắt đầu từ quá khứ và đang tiếp diễn ở hiện tại

Nói về một kinh nghiệm nào đó đang được tiếp diễn cho tới thờiđiểm hiện tại.

Thì hiện tại hoàn thành là một kiến thức rất quan trọng củangữ pháp tiếng anh lớp 10. Bạn cần học kỹ lý thuyết và làm kèm bài tập tiếnganh lớp 10 cơ bản để có thể nhớ và áp dụng chúng một cách nhuần nhuyễn.

d/ Thì quá khứ đơn – ngữ pháp tiếng Anh lớp 10

Khẳng định: S + Ved/V2

Phủ định: S + DID NOT + V-inf

Nghi vấn: DID + S + V-inf

Cách chia động từ:

Động từ tận cùng bằng một phụ âm và một nguyên âm có một âmtiết trừ x, w, h, y thì trước khi thêm ed chúng ta phải gấp đôi phụ âm

Động từ có hai âm tiết trở lên trong đó dấu nhấn rơi vào âmtiết thứ 2 tận cùng là nguyên âm và phụ âm thì trước khi thêm ed phải gấp đôi phụâm trừ các trước hợp x, w, h, y.

Động từ tận cùng là y thì trước khi thêm ed phải đổi y thànhi

Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong một thời điểmxác định ở quá khứ và hiện tại nó đã được chấm dứt.

Dấu hiệu nhận biết:

Ago (cách đây), yesterday (ngày hôm qua), in + năm ở trongquá khứ, last (week, month, night, year…)

e/ Thì quá khứ tiếp diễn

Khẳng định: S + WERE/WAS + V-ing

Phủ định: S + WERE/WAS + NOT + V-ing

Nghi vấn: WERE/WAS + S + V-ing

Cách chia chủ ngữ:

Các đại từ she, he, it và chủ ngữ số ít sẽ đi với was

Các đại từ we, they, i và chủ ngữ số nhiều sẽ đi với were

Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thểnào đó

Dấu hiệu nhận biết:

At the moment (vào lúc đó), at this time yesterday (vào lúcnày hôm qua), last night (tối qua), all day yesterday (suốt ngày hôm qua)…

f/ Thì quá khứ hoàn thành

tieng-anh-onlineKiến thức cơ bản về thì quá khứ hoàn thành

Khẳng định: S + HAD + V-ed/V3

Phủ định: S + HAD + NOT +V-ed/V3

Nghi vấn: HAD + S + V-ed/V3

Cách sử dụng: Nói về một hành động diễn ra trước một hành độngkhác ở trong quá khứ

Dấu hiệu nhận biết:

By the time, before (trước khi)

g/ Thì tương lai đơn

Khẳng định: S + WILL + V-inf

Phủ định: S + WILL + NOT + V-inf

Nghi vấn: WILL + S + V-inf

Cách sử dụng:

Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở trong tương lai

Diễn tả hành động vừa được quyết định lúc nói

Dấu hiệu nhận biết:

Next (week, month, day…), some day/one day (một ngày nào đó),tomorrow (ngày mai), soon (chẳng bao lâu nữa)…

h/ Thì tương lai gần – ngữ pháp tiếng Anh lớp 10

Khẳng định: S + IS/ARE/AM + GOING TO + V-inf

Phủ định: S + IS/ARE/AM + NOT + GOING TO + V-inf

Nghi vấn: IS/ARE/AM + S + GOING TO

Cách sử dụng:

Diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai gần

Dự đoán về khả năng xảy ra một việc nào đó dựa trên cơ sở cósẵn

Dấu hiệu nhận biết:

Next year/week/time, in the future, soon, In + thời gian,tomorrow.

i/ Thì tương lai tiếp diễn

Khẳng định: S + WILL BE + V-ing

Phủ định: S + WILL NOT BE + V-ing

Nghi vấn: WILL + S + BE + V-ing

Cách sử dụng: Diễn tả một hành động diễn ra ở một thời điểm cụthể trong tương lai

k/ Thì tương lai hoàn thành

Khẳng định: S + WILL HAVE + V-ed/V3

Phủ định: S + WILL HAVE + NOT + V-ed/V3

Nghi vấn: WILL + S + HAVE + V-ed/V3

Cách sử dụng: Diễn tả một hành động diễn ra trước một hành độngkhác tại một thời điểm trong tương lai

2. Tính từ, trạng từ và các hình thức so sánh

tu-vung-tieng-anh-lop-10Chức năng của tính từ và trạng từtrong câu

a/ So sánh bằng – ngữ pháp tiếng Anh lớp 10

Tình từ:

S + BE/LINKING VERBS (feel, smell, look, taste, get, sound,turn, become) + as ADJ as + S2

Trạng từ:

S1 + V + as ADV as + S2

b/ So sánh hơn

Trạng từ và tính từ ngắn:

S1 + V/BE + ADJ/ADV + ER THAN + S2

Trạng từ và tính từ dài:

S1 + V/BE + MORE + ADJ/ADV + ER THAN + S2

c/ So sánh nhất

Trạng từ hay tính từ ngắn:

S1 + V/BE + ADV/ADJ + EST…

Trạng từ hay tính từ dài:

S1 + V/BE + THE MOST + ADV/ADJ

d/ Thể bị động – ngữ pháp tiếng Anh lớp 10

Thể bị động cũng là một kiến thức cực kỳ quan trọng trongchương trình ngữ pháp tiếng anh lớp 10. Đây là kiến thức có mặt trong hầu hếtcác kỳ thi không chỉ ở phần ngữ pháp tiếng anh lớp 10 mà còn cả những kỳ thi đạihọc hay kỳ thi chứng chỉ tiếng anh. Công thức của thể bị động là:

S1 + BE + V-ed/V3 + BY STH/SB…

Nguồn: https://tienganh247.com.vn/4270-2/

TỔNG HỢP CÔNG THỨC CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ ĐỂ GHI NGAYVÀO SỔ TAY

Học các thì trong tiếng Anh là mảng ngữ pháp cực kỳ quan trọng,là nền tảng cho tất cả mọi vấn đề khác. Thế nên ghi nhớ thuộc lòng bảng tổng hợpcác thì trong tiếng Anh là một nhiệm vụ bắt buộc với tất cả người học dù ởtrình độ nào. Đừng chủ quan vì có không ít người đã học đến rất cao mà vẫnkhông nhớ hết tất cả công thức các thì sau đây.

1. Bảng công thức 12 thì trong tiếng Anh

Các vấn đề chúng ta cần ghi nhớ khi học các thì trong tiếngAnh (theo thứ tự ưu tiên) là: công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết. Tuy nhữngcông thức này tưởng chừng đơn giản, không hề khó khăn nhưng khi áp dụng lại chẳngdễ dàng, đặc biệt là với thì phức tạp. Trước tiên, bạn nên học từ các thì cơ bảntrong tiếng Anh gồm hiện tại đơn, quá khứ đơn và tương lai đơn, sau khi nắm vữngmới nên chuyển sang học nhóm thì tiếp diễn và hoàn thành. Nhận biết các thìtrong tiếng Anh cũng là một trong những lưu ý cơ bản và quan trọng bậc nhất màmỗi học viên đều cần phải ghi nhớ. Sau đây là bảng công thức đầy đủ của cả 12thì trong tiếng Anh:

Các thì

Thì quá khứ đơn

(+) S + V-ed +…    

(-) S + did + not + V.    

(?) Did + S + V?

“To be”: was/were

– Dùng để tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

– Dấu hiệu nhận biết: Yesterday; the day before; 2 years ago;2 days ago; last Friday; last month; in + mốc thời gian trong quá khứ.

Thì quá khứ tiếp diễn

(+) S + was/ were + V-ing.

(-) S + was/ were not + Ving.

(?) Was/ Were + S + Ving…?

– Dùng để tả hành động đã đang xảy ra tại thời điểm nói trongquá khứ.

– Dùng để tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ(dùng với while).

– Dấu hiệu: while; when…

Thì quá khứ hoàn thành        

(+) S + had + PII.

(-) S + had not + PII.

(?) Had + S + PII?

– Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trongquá khứ.

– Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác địnhtrong quá khứ.

– Dấu hiệu nhận biết: before; after; when; while; as soon as;by (trước)…

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn    

(+) S + had been + Ving.

(-) S + hadn’t been + Ving.

(?) Had + S + been + Ving?

– Dùng để tả hành động đang diễn ra và hoàn tất trước 1 hànhđộng khác trong quá khứ (nhấn mạnh tính liên tục của hành động)

Thì hiện tại đơn        

(+) S + V(s/ es).

(-) S + do not/does not + V.

(?) Do/does/to be + S + V?

“To be”: am/ is/ are

– Dùng để tả thói quen ở hiện tại.

– Dùng để tả sở thích, năng lực của bản thân.

– Dùng để tả sự thật, chân lý hiển nhiên.

– Dùng để tả lịch trình, kế hoạch đã định sẵn.

Thì hiện tại tiếp diễn

(+) S + is/am/are + Ving.

(-) S + is/am/are not + Ving.

(?) Is/Am/Are + S + Ving ?

– Dùng để tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

– Dùng để tả hành động xảy ra liên tục làm người khác khó chịu.

– Dùng để tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước vàđược chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng.

Dấu hiệu nhận biết: at the moment; at this time; right now;now;…

Thì hiện tại hoàn thành          

(+) S + have/ has + PII

(-) S + haven’t/ hasn’t + PII

(?) Have/ Has + S + PII…?

Yes, S have/has

No, S  haven’t/hasn’t

– Dùng để tả 1 sự việc vừa mới xảy ra.

– Dùng để tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn dấuhiệu, kết quả ở hiện tại.

– Dùng để nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân ( lần đầu và cókết quả đáng nhớ)

– Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately; never; already;yet; ever: since; for; so far; up to now;…

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn      

(+) S + have/has been + Ving.

(-) S + have/has not been + Ving.

(?) Have/Has + S + been + Ving?

– Dùng để sự việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tạivà sẽ tiếp tục trong tương lai.

– Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately: since; for;ever; never…

Thì tương lai đơn      

(+) S + will/shall + V.

(-) S + will/shall not + V.

(?) Will/Shall + S + V?

– Dùng để tả hành động sắp xảy ra trong tương lai không có dựđịnh trước.

– Dấu hiệu: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thờigian ở tương lai…

Thì tương lai tiếp diễn (+)

S + will/shall + be +Ving.

(-) S + will/shall not be + Ving.

(?) Will/Shall + S + be + Ving?

– Dùng để tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác địnhtrong tương lai.

Thì tương lai hoàn thành      

(+) S + will/shall + have + PII.

(-) S will/shall not + have + PII.

(?) Will/Shall + S + have + PII?

– Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trongtương lai.

– Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác địnhtrong tương lai

– Dấu hiệu: by the time; by + mốc thời gian trong quá khứ.

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn    

(+) S + will have been + Ving.

(-) S + won’t have been + Ving.

(?) Will/Shall + S + have been + Ving?

– Dùng để tả hành động sẽ đang xảy ra và hoàn tất trước 1hành động khác trong tương lai.

– Dấu hiệu: by the time; by + thời gian

Nguồn: https://englishtown.edu.vn/tong-hop-cong-thuc-cac-thi-trong-tieng-anh-day-du-de-ghi-ngay-vao-tay

TÀI LIỆU THAM KHẢO MÔN TIẾNG ANH 10:

Chương trình HỌC TỐT

HỌC TỐT là chương trình học tập trung vào việc xây dựng kiếnthức nền tảng, giúp học sinh nắm chắc lý thuyết và  biết cách vận dụng lý thuyết vào làm bài tập,rèn luyện thành thạo các dạng bài bám sát theo chương trình sách giáo khoa hiệnhành.

Nguồn: https://hocmai.vn/khoa-hoc-truc-tuyen/145/tieng-anh-10.html